Danh sách ngân hàng tham gia chuyển tiền qua thẻ MB: thẻ MB có thể chuyển tiền qua ngân hàng nào?
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THAM GIA CHUYỂN TIỀN LIÊN NGÂN HÀNG QUA THẺ
STT |
TÊN NGÂN HÀNG |
VIẾT TẮT |
BIN THỤ HƯỞNG |
THƯƠNG HIỆU THẺ |
KÊNH TRIỂN KHAI |
1 |
Ngân hàng TMCP Quân Đội |
MB |
970422 |
Thẻ ghi nợ nội địa MB (Active Plus, VIP/PRIVATE, Sinh viên, BankPlus) | Internet banking (IB) |
2 |
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam |
VCB |
686868 |
Thẻ ghi nợ nội địa Connect24 (cũ) |
IB |
97043668 |
Thẻ ghi nợ nội địa Connect24 (mới) | ||||
97043666 |
Thẻ ghi nợ nội địa Connect24 (mới) | ||||
526418 |
Thẻ ghi nợ quốc tế Connect24 MasterCard Debit | ||||
428310 |
Thẻ ghi nợ quốc tế Connect24 Visa Debit | ||||
621295 |
Thẻ ghi nợ Vietcombank – UnionPay | ||||
3 |
Ngân hàng TMCP Á Châu |
ACB |
970416 |
Thẻ ghi nợ nội địa 365 Styles |
IB |
4 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín |
STB |
422151 |
Thẻ ghi nợ Sacombank Visa |
ATM |
429418 |
Thẻ ghi nợ Sacombank Visa | ||||
436361 |
Thẻ tín dụng Citimart | ||||
436438 |
Thẻ tín dụng Visa Platinum | ||||
436445 |
Thẻ trả trước All For You | ||||
462881 |
Thẻ tín dụng OS Member | ||||
464932 |
Thẻ tín dụng Parkson | ||||
467964 |
Thẻ trả trước Lucky Gift | ||||
469654 |
Thẻ ghi nợ Sacombank Imperial Visa Platinum | ||||
472074 |
Thẻ tín dụng Sacombank Visa | ||||
472075 |
Thẻ tín dụng Sacombank Visa | ||||
486265 |
Thẻ tín dụng Ladies First | ||||
512341 |
Thẻ tín dụng Sacombank MasterCard | ||||
526830 |
Thẻ tín dụng Sacombank MasterCard | ||||
620009 |
Thẻ trả trước Sacombank UnionPay | ||||
621055 |
Thẻ ghi nợ Sacombank UnionPay | ||||
625002 |
Thẻ tín dụng Sacombank UnionPay | ||||
970403 |
Thẻ ghi nợ PassportPlus, Thẻ trả trước Vinamilk, thẻ ghi nợ VTA Club, thẻ tín dụng Family | ||||
5 |
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam |
EIB |
970431 |
Thẻ ghi nợ nội địa Eximbank, thẻ trả trước vô danh, thẻ đồng thương hiệu |
IB |
707070 |
Thẻ ghi nợ nội địa Eximbank | ||||
6 |
Ngân hàng TMCP Tiên Phong |
TPB |
970423 |
Thẻ ghi nợ nội địa TiênPhong Bank |
IB |
7 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội |
SHB |
970443 |
Thẻ ghi nợ solid |
IB |
8 |
Ngân hàng TMCP HDBank |
HDB |
970437 |
Thẻ ghi nợ nội địa HDBank |
IB, MB |
9 |
Ngân hàng TMCP Dầu Khí Toàn Cầu |
GPB |
970408 |
Thẻ ghi nợ nội địa GPB (Mai Xanh, Vàng, Bạch kim, Trúc – liên kết) |
IB |
10 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng |
VPB |
970432 |
Thẻ ghi nợ nội địa |
IB |
981957 |
Thẻ ghi nợ nội địa (cũ) | ||||
520395 |
Thẻ ghi nợ quốc tế MC2 Debit | ||||
520399 |
Thẻ tín dụng quốc tế MC2 Credit | ||||
521377 |
Thẻ ghi nợ quốc tế Platinum Debit | ||||
524394 |
Thẻ tín dụng quốc tế Platinum Credit | ||||
528626 |
Thẻ ghi nợ quốc tế E-card | ||||
11 |
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam |
VIB |
97044168 |
Thẻ ghi nợ nội địa mới |
IB, MB |
180906 |
Thẻ ghi nợ nội địa (cũ) | ||||
12 |
Ngân hàng TMCP Đại Dương |
OJB |
970414 |
Thẻ ghi nợ nội địa |
IB, MB |
13 |
Ngân hàng TMCP Việt Á (*) mới tham gia chiều Ngân hàng phát hành |
VAB |
970427 |
tài khoản cá nhận và doanh nghiệp |
IB |
14 |
Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam |
TCB |
970407 |
Thẻ ghi nợ nội địa |
ATM, IB |
889988 |
Thẻ ghi nợ nội địa (cũ) | ||||
15 |
Ngân hàng TMCP Phương Đông |
OCB |
970448 |
Thẻ ghi nợ nội địa Lucky |
ATM |
16 |
Ngân hàng TMCP Nam Việt |
NVB |
970419 |
Thẻ ATM nội địa |
ATM |
17 |
Nhân hàng TNHH MTV Hongleong Việt Nam |
HLB |
970442 |
Thẻ ATM nội địa |
ATM |
18 |
Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt |
LPB |
970449 |
Thẻ ATM nội địa |
IB |
19 |
Ngân hàng TMCP Đại Á |
DaiAB |
970420 |
Thẻ ATM nội địa |
IB |
20 |
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam |
CTG |
620160 |
Thẻ ATM nội địa |
SMS, IB |
620162 |
Thẻ ATM nội địa | ||||
620163 |
Thẻ ATM nội địa | ||||
620164 |
Thẻ ATM nội địa | ||||
620165 |
Thẻ ATM nội địa | ||||
620166 |
Thẻ ATM nội địa | ||||
620168 |
Thẻ ATM nội địa | ||||
620169 |
Thẻ ATM nội địa | ||||
21 |
Ngân hàng TMCP An Bình |
ABB |
970425 |
Thẻ YouCard |
ATM |
Chỉ cần đăng ký dịch vụ eMB Plus, chủ thẻ ghi nợ nội địa MB (Active Plus, Bank Plus, MB VIP/PRIVATE, Sinh viên) có thể nhận và chuyển tiền qua số thẻ một cách dễ dàng và thuận tiện tới hơn 8 triệu chủ thẻ của 21 ngân hàng tham gia dịch vụ
- Chuyển tiền mọi lúc, mọi nơi: dịch vụ hoạt động 24/7, không mất thời gian đến quầy giao dịch
- Giao dịch theo thời gian thực: Tài khoản người nhận sẽ nhận được tiền ngay lập tức khi giao dịch thực hiện thành công.
- Thao tác đơn giản, thuận tiện: chỉ cần nhập thông tin số thẻ của người nhận
- An toàn, bảo mật với công nghệ xác thực người dùng qua hai lớp mật khẩu
- Hạn mức giao dịch đến 250 triệu/ngày (tối đa 50 triệu/GD)
- Tiết kiệmvới phí giao dịch cố định: 3.300 VNĐ/GD chuyển tiền trong cùng hệ thống MB, 11.000 VNĐ/GD chuyển tiền tới số thẻ của Ngân hàng khác, không phụ thuộc vào lượng tiền chuyển khoản, không phân biệt địa bàn tỉnh/thành phố
Theo Diemuudai.vn