Thứ Bảy , 23 Tháng Mười Một 2024
Trang chủ / SẢN PHẨM THẺ / THẺ GI NỢ / Danh sách ngân hàng tham gia chuyển tiền qua thẻ MB

Danh sách ngân hàng tham gia chuyển tiền qua thẻ MB

 Danh sách ngân hàng tham gia chuyển tiền qua thẻ MB: thẻ MB có thể chuyển tiền qua ngân hàng nào?

danh-sach-ngan-hang-duoc-chuyen-tien-qua-the-MB

DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THAM GIA CHUYỂN TIỀN LIÊN NGÂN HÀNG QUA THẺ

STT

TÊN NGÂN HÀNG

VIẾT TẮT

BIN THỤ HƯỞNG

THƯƠNG HIỆU THẺ

KÊNH TRIỂN KHAI

1

Ngân hàng TMCP Quân Đội

MB

970422

Thẻ ghi nợ nội địa MB (Active Plus, VIP/PRIVATE, Sinh viên, BankPlus) Internet banking (IB)

2

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam

VCB

686868

Thẻ ghi nợ nội địa Connect24 (cũ)

IB

97043668

Thẻ ghi nợ nội địa Connect24 (mới)

97043666

Thẻ ghi nợ nội địa Connect24 (mới)

526418

Thẻ ghi nợ quốc tế Connect24 MasterCard Debit

428310

Thẻ ghi nợ quốc tế Connect24 Visa Debit

621295

Thẻ ghi nợ Vietcombank – UnionPay

3

Ngân hàng TMCP Á Châu

ACB

970416

Thẻ ghi nợ nội địa 365 Styles

IB

4

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín

STB

422151

Thẻ ghi nợ Sacombank Visa

ATM

429418

Thẻ ghi nợ Sacombank Visa

436361

Thẻ tín dụng Citimart

436438

Thẻ tín dụng Visa Platinum

436445

Thẻ trả trước All For You

462881

Thẻ tín dụng OS Member

464932

Thẻ tín dụng Parkson

467964

Thẻ trả trước Lucky Gift

469654

Thẻ ghi nợ Sacombank Imperial Visa Platinum

472074

Thẻ tín dụng Sacombank Visa

472075

Thẻ tín dụng Sacombank Visa

486265

Thẻ tín dụng Ladies First

512341

Thẻ tín dụng Sacombank MasterCard

526830

Thẻ tín dụng Sacombank MasterCard

620009

Thẻ trả trước Sacombank UnionPay

621055

Thẻ ghi nợ Sacombank UnionPay

625002

Thẻ tín dụng Sacombank UnionPay

970403

Thẻ ghi nợ PassportPlus, Thẻ trả trước Vinamilk, thẻ ghi nợ VTA Club, thẻ tín dụng Family

5

Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam

EIB

970431

Thẻ ghi nợ nội địa Eximbank, thẻ trả trước vô danh, thẻ đồng thương hiệu

IB

707070

Thẻ ghi nợ nội địa Eximbank

6

Ngân hàng TMCP Tiên Phong

TPB

970423

Thẻ ghi nợ nội địa TiênPhong Bank

IB

7

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội

SHB

970443

Thẻ ghi nợ solid

IB

8

Ngân hàng TMCP HDBank

HDB

970437

Thẻ ghi nợ nội địa HDBank

IB, MB

9

Ngân hàng TMCP Dầu Khí Toàn Cầu

GPB

970408

Thẻ ghi nợ nội địa GPB (Mai Xanh, Vàng, Bạch kim, Trúc – liên kết)

IB

10

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng

VPB

970432

Thẻ ghi nợ nội địa

IB

981957

Thẻ ghi nợ nội địa (cũ)

520395

Thẻ ghi nợ quốc tế MC2 Debit

520399

Thẻ tín dụng quốc tế MC2 Credit

521377

Thẻ ghi nợ quốc tế Platinum Debit

524394

Thẻ tín dụng quốc tế Platinum Credit

528626

Thẻ ghi nợ quốc tế E-card

11

Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam

VIB

97044168

Thẻ ghi nợ nội địa mới

IB, MB

180906

Thẻ ghi nợ nội địa (cũ)

12

Ngân hàng TMCP Đại Dương

OJB

970414

Thẻ ghi nợ nội địa

IB, MB

13

Ngân hàng TMCP Việt Á (*)
mới tham gia chiều Ngân hàng phát hành

VAB

970427

tài khoản cá nhận và doanh nghiệp

IB

14

Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

TCB

970407

Thẻ ghi nợ nội địa

ATM, IB

889988

Thẻ ghi nợ nội địa (cũ)

15

Ngân hàng TMCP Phương Đông

OCB

970448

Thẻ ghi nợ nội địa Lucky

ATM

16

Ngân hàng TMCP Nam Việt

NVB

970419

Thẻ ATM nội địa

ATM

17

Nhân hàng TNHH MTV Hongleong Việt Nam

HLB

970442

Thẻ ATM nội địa

ATM

18

Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt

LPB

970449

Thẻ ATM nội địa

IB

19

Ngân hàng TMCP Đại Á

DaiAB

970420

Thẻ ATM nội địa

IB

20

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam

CTG

620160

Thẻ ATM nội địa

SMS, IB

620162

Thẻ ATM nội địa

620163

Thẻ ATM nội địa

620164

Thẻ ATM nội địa

620165

Thẻ ATM nội địa

620166

Thẻ ATM nội địa

620168

Thẻ ATM nội địa

620169

Thẻ ATM nội địa

21

Ngân hàng TMCP An Bình

ABB

970425

Thẻ YouCard

ATM

 Chỉ cần đăng ký dịch vụ eMB Plus, chủ thẻ ghi nợ nội địa MB (Active Plus, Bank Plus, MB VIP/PRIVATE, Sinh viên) có thể nhận và chuyển tiền qua số thẻ một cách dễ dàng và thuận tiện tới hơn 8 triệu chủ thẻ của 21 ngân hàng tham gia dịch vụ

  • Chuyển tiền mọi lúc, mọi nơi: dịch vụ hoạt động 24/7, không mất thời gian đến quầy giao dịch
  • Giao dịch theo thời gian thực: Tài khoản người nhận sẽ nhận được tiền ngay lập tức khi giao dịch thực hiện thành công.
  • Thao tác đơn giản, thuận tiện: chỉ cần nhập thông tin số thẻ của người nhận
  • An toàn, bảo mật với công nghệ xác thực người dùng qua hai lớp mật khẩu
  • Hạn mức giao dịch đến 250 triệu/ngày (tối đa 50 triệu/GD)
  • Tiết kiệmvới phí giao dịch cố định: 3.300 VNĐ/GD chuyển tiền trong cùng hệ thống MB, 11.000 VNĐ/GD chuyển tiền tới số thẻ của Ngân hàng khác, không phụ thuộc vào lượng tiền chuyển khoản, không phân biệt địa bàn tỉnh/thành phố

Theo Diemuudai.vn

Thuộc về CEO

Bài viết HOT

the-napas

Thẻ Napas là gì? Ưu điểm nổi bật của thẻ Napas?

Song song với sự phát triển mạnh mẽ của các kênh thanh toán truyền thống …