BIỂU PHÍ RÚT GỌN DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG VISA VIETINBANK
Click vào đây để tìm hiểu mức phí áp dụng của những ngân hàng khác!
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ |
MỨC PHÍ ÁP DỤNG |
||
Mức phí |
Số tiền tối thiểu |
||
A. Nghiệp vụ phát hành Thẻ tín dụng quốc tế |
|||
1. Phí phát hành mới thẻ |
|||
1.1.Đối với thẻ 1 năm |
|||
1.1.1. Thẻ Xanh, thẻ Chuẩn |
Thẻ chính |
50.000 đ |
|
Thẻ phụ |
25.000 đ |
||
1.1.2. Thẻ Vàng |
Thẻ chính |
100.000 đ |
|
Thẻ phụ |
50.000 đ |
||
1.1.3. Thẻ Platinum |
Thẻ chính |
200.000 đ |
|
Thẻ phụ |
100.000 đ |
||
1.2.Đối với thẻ 2 năm |
|||
1.2.1. Thẻ Xanh, thẻ Chuẩn |
Thẻ chính |
75.000 đ |
|
Thẻ phụ |
40.000 đ |
||
1.2.2.Thẻ vàng |
Thẻ chính |
150.000 đ |
|
Thẻ phụ |
75.000 đ |
||
1.2.3.Thẻ Platinum |
Thẻ chính |
300.000 đ |
|
Thẻ phụ |
150.000 đ |
||
2. Phí dịch vụ in ảnh (áp dụng với thẻ Visa) |
50.000 đ |
||
3. Phí dịch vụ phát hành nhanh |
100.000 đ |
||
4. Phí phát hành lại |
|||
4.1. Phát hành lại do thẻ hết hạn |
Áp dụng bằng mức phí PH mới với thời hạn thẻ tương ứng |
||
4.2. Phát hành lại do thẻ hỏng, mất cắp, thất lạc,… trừ trường hợp thay đổi hạng thẻ |
Bằng 50% mức phí PH mới với thời hạn thẻ tương ứng |
||
5. Phí thường niên (thu hàng năm, không phân biệt theo thời hạn thẻ) |
|||
5.1. Đối với thẻ Xanh |
Thẻ chính |
75.000 đ |
|
Thẻ phụ |
40.000 đ |
||
5.2. Đối với thẻ Chuẩn |
Thẻ chính |
90.000 đ |
|
Thẻ phụ |
45.000 đ |
||
5.3. Đối với thẻ Vàng |
Thẻ chính |
200.000 đ |
|
Thẻ phụ |
100.000 đ |
||
5.4. Đối với thẻ Platinum |
Thẻ chính |
300.000 đ |
|
Thẻ phụ |
150.000 đ |
||
6. Phí rút tiền mặt (ngoại tệ hoặc VND) |
|||
6.1. Tại thiết bị của VietinBank |
4%/số tiền giao dịch |
55.000 đ |
|
6.2. Tại thiết bị của ngân hàng khác |
4%/số tiền giao dịch |
55.000 đ |
|
7. Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc |
200.000 đ |
||
8. Phí dịch vụ xác nhận hạn mức tín dụng |
120.000 đ |
||
9. Phí dịch vụ trích nợ tự động |
|||
9.1. Phí đăng ký dịch vụ |
Miễn phí |
||
9.2. Phí sử dụng dịch vụ |
2.000 đ/tháng |
||
10. Phí phạt chậm thanh toán |
|||
10.1. Nợ quá hạn dưới 30 ngày |
3% |
99.000đ |
|
10.2. Nợ quá hạn từ 30 – 60 ngày |
4% |
99.000đ |
|
10.3. Nợ quá hạn từ 60 – 90 ngày |
6% |
99.000đ |
|
10.4. Nợ quá hạn từ 90 – 120 ngày |
4% |
99.000đ |
|
10.5. Nợ quá hạng trên 120 ngày |
4% |
99.000đ |
|
11. Phí thay đổi hạn mức tín dụng, không thay đổi hạng thẻ |
|||
11.1. Phí thay đổi hạn mức tín dụng tạm thời |
70.000 đ |
||
11.2. Phí thay đổi hạn mức tín dụng vĩnh viễn |
50.000đ |
||
12. Phí chuyển đổi hạng thẻ |
|||
12. 1. Từ hạng thẻ khác sang thẻ Vàng |
Áp dụng bằng mức phí các mã phí phát hành mới với thời hạn tương ứng |
||
12. 2. Từ hạng thẻ khác sang thẻ Chuẩn |
|||
12. 3. Từ hạng thẻ khác sang thẻ Xanh |
|||
12. 4. Từ hạng thẻ khác sang thẻ Platinum |
|||
13. Phí khiếu nại |
|||
13.1.Yêu cầu khiếu nại |
0 đ/lần |
||
13.2.Thu khi kết luận khiếu nại sai |
300.000 đ/lần |
||
14. Phí cấp lại bản Sao kê hàng tháng cho chủ thẻ |
30.000 đ |
||
15. Phí cấp lại PIN |
30.000 đ |
||
16. Phí cấp bản sao hóa đơn giao dịch cho chủ thẻ |
|||
16.1 Đối với ĐVCNT là đại lý của NHCT |
20.000 đ |
||
16.2 Đối với ĐVCNT không là đại lý của NHCT |
300.000 đ/hóa đơn |
||
17. Phí chuyển đổi tiền tệ (chỉ áp dụng đối với các giao dịch bằng ngoại tệ) |
2%/ giá trị giao dịch |
||
18. Phí ngừng sử dụng thẻ |
150.000 đ |
||
19. Sử dụng dịch vụ thông báo giao dịch qua hệ thống tin nhắn SMS |
|||
19.1. Phí đăng ký dịch vụ |
0 |
||
19.2. Phí sử dụng dịch vụ |
1.100 đ/SMS |
5.500 đ/tháng/tài khoản |
|
19.3. Phí huỷ đăng ký dịch vụ |
20.000 đ |
||
20. Phí sử dụng dịch vụ Visa toàn cầu (phí ứng tiền mặt khẩn cấp, phí thay thế thẻ khẩn cấp) |
600.000 đ |
||
B. Phí áp dụng cho nghiệp vụ thanh toán thẻ quốc tế |
|||
21. Phí rút tiền mặt tại ATM của NHCT ( không áp dụng với thẻ Visa phát hành tại Việt Nam và khu vực Châu Âu ) |
|||
21.1. Đối với thẻ do NHCT phát hành |
55.000 đ |
||
21.2. Đối với thẻ do NH khác phát hành |
55.000 đ |
||
22. Phí ứng tiền mặt tại POS của NHCT |
|||
22.1. Đối với thẻ do NHCT phát hành |
2% số tiền giao dịch |
||
22.2. Đối với thẻ do NH khác phát hành |
4% số tiền giao dịch |
Theo Diemuudai.vn