Thứ Sáu , 22 Tháng Mười Một 2024
Trang chủ / HỎI ĐÁP / BIỂU PHÍ RÚT GỌN DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG VISA VIETINBANK

BIỂU PHÍ RÚT GỌN DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG VISA VIETINBANK

BIỂU PHÍ RÚT GỌN DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG VISA VIETINBANK

Click vào đây để tìm hiểu mức phí áp dụng của những ngân hàng khác!

DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ

MỨC PHÍ ÁP DỤNG

Mức phí

Số tiền tối thiểu

A. Nghiệp vụ phát hành Thẻ tín dụng quốc tế

1. Phí phát hành mới thẻ

  1.1.Đối với thẻ 1 năm

1.1.1. Thẻ Xanh, thẻ Chuẩn

Thẻ chính

50.000 đ

Thẻ phụ

25.000 đ

1.1.2. Thẻ Vàng

Thẻ chính

100.000 đ

Thẻ phụ

50.000 đ

1.1.3. Thẻ Platinum

Thẻ chính

200.000 đ

Thẻ phụ

100.000 đ

  1.2.Đối với thẻ 2 năm

1.2.1. Thẻ Xanh, thẻ Chuẩn

Thẻ chính

75.000 đ

Thẻ phụ

40.000 đ

1.2.2.Thẻ vàng

Thẻ chính

150.000 đ

Thẻ phụ

75.000 đ

1.2.3.Thẻ Platinum

Thẻ chính

300.000 đ

Thẻ phụ

150.000 đ

2. Phí dịch vụ in ảnh (áp dụng với thẻ Visa)

50.000 đ

3. Phí dịch vụ phát hành nhanh

100.000 đ

4. Phí phát hành lại

4.1. Phát hành lại do thẻ hết hạn

Áp dụng bằng mức phí PH mới với thời hạn thẻ tương ứng

4.2. Phát hành lại do thẻ hỏng, mất cắp, thất lạc,… trừ trường hợp thay đổi hạng thẻ

Bằng 50% mức phí PH mới với thời hạn thẻ tương ứng

5. Phí thường niên (thu hàng năm, không phân biệt theo thời hạn thẻ)

5.1. Đối với thẻ Xanh

Thẻ chính

75.000 đ

Thẻ phụ

40.000 đ

5.2. Đối với thẻ Chuẩn

Thẻ chính

90.000 đ

Thẻ phụ

45.000 đ

5.3. Đối với thẻ Vàng

Thẻ chính

200.000 đ

Thẻ phụ

100.000 đ

5.4. Đối với thẻ Platinum

Thẻ chính

300.000 đ

Thẻ phụ

150.000 đ

6. Phí rút tiền mặt (ngoại tệ hoặc VND)

6.1. Tại thiết bị của VietinBank

4%/số tiền giao dịch

55.000 đ

6.2. Tại thiết bị của ngân hàng khác

4%/số tiền giao dịch

55.000 đ

7. Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc

200.000 đ

8. Phí dịch vụ xác nhận hạn mức tín dụng

120.000 đ

9. Phí dịch vụ trích nợ tự động

9.1. Phí đăng ký dịch vụ

Miễn phí

9.2. Phí sử dụng dịch vụ

2.000 đ/tháng

10. Phí phạt chậm thanh toán

10.1. Nợ quá hạn dưới 30 ngày

3%

99.000đ

10.2. Nợ quá hạn từ 30 – 60 ngày

4%

99.000đ

10.3. Nợ quá hạn từ 60 – 90 ngày

6%

99.000đ

10.4. Nợ quá hạn từ 90 – 120 ngày

4%

99.000đ

10.5. Nợ quá hạng trên 120 ngày

4%

99.000đ

11. Phí thay đổi hạn mức tín dụng, không thay đổi hạng thẻ

11.1. Phí thay đổi hạn mức tín dụng tạm thời

70.000 đ

11.2. Phí thay đổi hạn mức tín dụng vĩnh viễn

50.000đ

12. Phí chuyển đổi hạng thẻ

12. 1. Từ hạng thẻ khác sang thẻ Vàng

Áp dụng bằng mức phí các mã phí phát hành mới với thời hạn tương ứng

12. 2. Từ hạng thẻ khác sang thẻ Chuẩn

12. 3. Từ hạng thẻ khác sang thẻ Xanh

12. 4. Từ hạng thẻ khác sang thẻ Platinum

13. Phí khiếu nại

13.1.Yêu cầu khiếu nại

0 đ/lần

13.2.Thu khi kết luận khiếu nại sai

300.000 đ/lần

14. Phí cấp lại bản Sao kê hàng tháng cho chủ thẻ

30.000 đ

15. Phí cấp lại PIN

30.000 đ

16. Phí cấp bản sao hóa đơn giao dịch cho chủ thẻ

16.1 Đối với ĐVCNT là đại lý của NHCT

20.000 đ

16.2 Đối với ĐVCNT không là đại lý của NHCT

300.000 đ/hóa đơn

17. Phí chuyển đổi tiền tệ (chỉ áp dụng đối với các giao dịch bằng ngoại tệ)

2%/ giá trị giao dịch

18. Phí ngừng sử dụng thẻ

150.000 đ

19. Sử dụng dịch vụ thông báo giao dịch qua hệ thống tin nhắn SMS

19.1. Phí đăng ký dịch vụ

0

19.2. Phí sử dụng dịch vụ

1.100 đ/SMS

5.500 đ/tháng/tài khoản

19.3. Phí huỷ đăng ký dịch vụ

20.000 đ

20. Phí sử dụng dịch vụ Visa toàn cầu (phí ứng tiền mặt khẩn cấp, phí thay thế thẻ khẩn cấp)

600.000 đ

B. Phí áp dụng cho nghiệp vụ thanh toán thẻ quốc tế

21. Phí rút tiền mặt tại ATM của NHCT ( không áp dụng với thẻ Visa phát hành tại Việt Nam và khu vực Châu Âu )

21.1. Đối với thẻ do NHCT phát hành

55.000 đ

21.2. Đối với thẻ do NH khác phát hành

55.000 đ

22. Phí ứng tiền mặt tại POS của NHCT

22.1. Đối với thẻ do NHCT phát hành

2% số tiền giao dịch

22.2. Đối với thẻ do NH khác phát hành

4% số tiền giao dịch

Theo Diemuudai.vn

Thuộc về CEO

Bài viết HOT

Hotline ngân hàng SHB

hotline ngân hàng shb

Ngân hàng TMCP Sài Gòn cam kết mang lại cho Quý khách hàng những sản …