Thứ Ba , 7 Tháng Năm 2024
Trang chủ / SẢN PHẨM THẺ / THẺ TÍN DỤNG / Biểu phí thẻ tín dụng DongA Bank Visa

Biểu phí thẻ tín dụng DongA Bank Visa

Biểu phí thẻ tín dụng DongA Bank Visa

trang 16-01_1

  • Lãi suất: 1,5%/tháng (1)
  • Khoản thanh toán tối thiểu

Thẻ Chuẩn: 10% tổng dư nợ cuối kỳ (tối thiểu 50.000 VNĐ)

Thẻ Vàng: 5% tổng dư nợ cuối kỳ (tối thiểu 50.000 VNĐ)

  • Phí thường niên

Thẻ Chuẩn(thẻ chính/phụ): 200.000 VNĐ

Thẻ Vàng(thẻ chính/phụ): 300.000 VNĐ

  • Phí phát hành thẻ

Bình thường: Miễn phí

  • Phát hành nhanh (1 –3 ngày) 300.000 VNĐ
  • Phí chậm thanh toán: 4% trên khoản nợ tối thiểu còn lại (tối thiểu 50.000 VNĐ)
  • Phí sử dụng vượt hạn mức: 30.000 VNĐ/lần
  • Phí thay đổi hạn mức tín dụng: 30.000 VNĐ/lần
  • Phí xác nhận theo yêu cầu: 50.000 VNĐ/lần
  • Phí khóa/mở thẻ: Miễn phí
  • Phí thay thế thẻ (thẻ chính/phụ):

Bình thường: 50.000 VNĐ

Thay thế nhanh (1–3 ngày) 250.000 VNĐ

  • Phí thất lạc thẻ: 150.000 VNĐ (áp dụng trong tình huống khách hàng bị mất thẻ hoặc thất lạc thẻ)
  • Phí cấp lại sao kê: 15.000 VNĐ/kỳ
  • Phí cấp bản sao hóa đơn giao dịch

Trong hệ thống DAB: 20.000 VNĐ/bản sao

Khác hệ thống DAB: 80.000 VNĐ/bản sao

  • Phí cấp lại PIN: Miễn phí
  • Phí khiếu nại: 100.000 VNĐ/lần (áp dụng đối với khiếu nại không chính xác của khách hàng)
  • Phí chuyển đổi ngoại tệ: 2,5% trên tổng số tiền giao dịch (2)
  • Phí ứng tiền mặt tại ATM & POS:

Tại hệ thống DongA Bank; 2% số tiền giao dịch (tối thiểu 40.000 VNĐ)

Tại hệ thống Ngân hàng nội địa (3): 3% số tiền giao dịch (tối thiểu 40.000 VNĐ)

Tại hệ thống Ngân hàng quốc tế (4): 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 40.000 VNĐ)

Tận hưởng thế giới ưu đãi cùng thẻ tín dụng DongABank

Theo DongA Bank

Thuộc về CEO

Bài viết HOT

Các loại thẻ tín dụng tại Việt Nam

Các loại thẻ tín dụng Việt Nam

Hiện nay thẻ tín dụng có 4 thương hiệu chính sau: 1.3.1. Thẻ tín dụng Visa. … 1.3.2. Thẻ tín …