Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế VietABank
Thẻ là phương tiện thanh toán thay thế tiền mặt do ngân hàng Việt Á phát hành cho chủ thẻ, được dùng để rút tiền mặt và thực hiện các giao dịch khác qua các thiết bị giao dịch tự động (ATM, EDC) trong phạm vi số dư tiền gửi thanh toán tại ngân hàng (đối với thẻ ghi nợ) hoặc trong hạn mức tín dụng được VietABank cấp (đối với thẻ tín dụng).
Biểu phí sử dụng thẻ Tìn dụng quốc tế VietABank
STT | LOẠI PHÍ | MỨC PHÍ |
1. Phí áp dụng cho nghiệp vụ phát hành thẻ (*) | ||
1.1 | Phí phát hành | |
a | Thẻ chuẩn | Miễn phí |
b | Thẻ vàng | Miễn phí |
1.2 | Phí thường niên | |
a | Thẻ chuẩn | |
Thẻ chính | 200,000 VNĐ | |
Thẻ phụ | 150,000 VNĐ | |
b | Thẻ vàng | |
Thẻ chính | 250,000 VNĐ | |
Thẻ phụ | 200,000 VNĐ | |
1.3 | Phí thay thế thẻ (do hư hỏng, mất cắp, thất lạc) | 100,000 VNĐ |
1.4 | Phí chuyển đổi hạng thẻ | 100,000 VNĐ |
1.5 | Phí chuyển đổi hình thức đảm bảo sử dụng thẻ | 50,000 VNĐ |
1.6 | Phí thay đổi hạn mức tín dụng, không thay đổi hạng thẻ | 100,000 VNĐ/lần |
1.7 | Phí khiếu nại sai | 80,000 VNĐ/lần |
1.8 | Phí thông báo thẻ bị mất cắp thất lạc | 150,000 VNĐ |
1.9 | Phí cấp lại PIN | 20,000 VNĐ/lần |
1.10 | Phí ngừng sử dụng thẻ | 50,000 VNĐ |
2. Phí áp dụng cho nghiệp vụ thanh toán thẻ (*) | ||
2.1 | Phí rút tiền mặt tại ATM | 4% số tiền giao dịch tối thiểu 50,000 VNĐ |
2.2 | Phí chậm thanh toán | 1% dư nợ chưa thanh toán, tối thiểu 50,000 VNĐ |
2.3 | Phí sử dụng vượt hạn mức | 3% số tiền vượt hạn mức, tối thiểu 50,000 VNĐ |
2.4 | Phí xử lý giao dịch quốc tế | 2.5% số tiền giao dịch |
3. Phí khác | ||
3.1 | Phí sử dụng dịch vụ thông báo biến động giao dịch thẻ tín dụng quốc tế qua hệ thống tin nhắn SMS | Miễn phí |
3.2 | Phí gửi sao kê | |
a | Định kỳ (hàng tháng) | Miễn phí |
b | Cấp lại sao kê 3 kỳ gần nhất | Miễn phí |
c | Ngoài thời hạn trên | 30,000 VNĐ/lần |
3.3 | Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch | 80,000 VNĐ/hóa đơn |
4. Thông tin về hạn mức sử dụng thẻ
Loại thẻ | Thẻ vàng | Thẻ chuẩn |
Hạn mức chi tiêu tối đa 1 lần giao dịch | 50,000,000 VNĐ | 20,000,000 VNĐ |
Hạn mức rút tiền mặt tối đa 1 lần tại ATM | 2,000,000 VNĐ | 2,000,000 VNĐ |
Hạn mức rút tiền mặt tối đa 1 ngày tại ATM | 20,000,000 VNĐ | 20,000,000 VNĐ |
Số lần rút tiền tối đa 1 ngày tại ATM | 10 lần | 10 lần |
Click vào đây để nhận thêm nhiều ưu đãi hấp dẫn khác đối với chủ thẻ VietABank
Theo VietABank