Việc sử dụng thẻ tín dụng đang dần trở thành phương thức thanh toán hiện đại, thay thế dần phương thức truyền thống và trên đà mang lại nhiều hơn nữa các giá trị thỏa mãn cho khách hàng. Tuy nhiên, chi phí khi sử dụng thẻ tín dụng không chỉ có “phí thường niên”.
Nhằm cung cấp cho khách hàng những thông tin cụ thể nhất, ngân hàng Đông Á công bố biểu phí thẻ tín dụng Visa DongA Bank mới nhất, được áp dụng từ 01/08/2012 cho khách hàng tiện theo dõi
Lãi suất: 1,5%/tháng (1)
Khoản thanh toán tối thiểu |
Thẻ Chuẩn: 10% tổng dư nợ cuối kỳ (tối thiểu 50.000 VNĐ) |
Thẻ Vàng: 5% tổng dư nợ cuối kỳ (tối thiểu 50.000 VNĐ) | |
Phí thường niên | Thẻ Chuẩn(thẻ chính/phụ)200.000 VNĐ |
Thẻ Vàng(thẻ chính/phụ)300.000 VNĐ | |
Phí phát hành thẻ | Bình thường: Miễn phí |
Phát hành nhanh (1 –3 ngày)300.000 VNĐ | |
Phí chậm thanh toán | 4% trên khoản nợ tối thiểu còn lại (tối thiểu 50.000 VNĐ) |
Phí sử dụng vượt hạn mức | 30.000 VNĐ/lần |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng |
30.000 VNĐ/lần |
Phí xác nhận theo yêu cầu | 50.000 VNĐ/lần |
Phí khóa/mở thẻ | Miễn phí |
Phí thay thế thẻ (thẻ chính/phụ) | Bình thường: 50.000 VNĐ |
Thay thế nhanh (1–3 ngày) 250.000 VNĐ | |
Phí thất lạc thẻ | 150.000 VNĐ (áp dụng trong tình huống khách hàng bị mất thẻ hoặc thất lạc thẻ) |
Phí cấp lại sao kê | 15.000 VNĐ/kỳ |
Phí cấp bản sao hóa đơn giao dịch |
Trong hệ thống DAB20.000 VNĐ/bản sao |
Khác hệ thống DAB80.000 VNĐ/bản sao | |
Phí cấp lại PIN | Miễn phí |
Phí khiếu nại | 100.000 VNĐ/lần (áp dụng đối với khiếu nại không chính xác của khách hàng) |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,5% trên tổng số tiền giao dịch (2) |
Phí ứng tiền mặt tại ATM & POS |
Tại hệ thống DongA Bank2% số tiền giao dịch (tối thiểu 40.000 VNĐ) |
Tại hệ thống Ngân hàng nội địa (3)3% số tiền giao dịch (tối thiểu 40.000 VNĐ) | |
Tại hệ thống Ngân hàng quốc tế (4)4% số tiền giao dịch (tối thiểu 40.000 VNĐ)
|
Theo Đông Á Bank