Một trong những vấn đề mà người dùng thẻ tín dụng quan tâm chính là biểu phí và hạn mức dùng thẻ tín dụng. Thẻ tín dụng HSBC và ANZ đều khá nổi tiếng về dịch vụ thẻ trên toàn cầu.
Biểu phí và hạn mức thẻ tín dụng ANZ Visa
Biểu phí và hạn mức thẻ tín dụng ANZ | |||||||
Phí thường niên Thẻ Chính Thẻ Phụ |
Thẻ ANZ chuẩn350.000VNĐ 250.000VNĐ |
Thẻ ANZ Vàng550.00VNĐ 400.000VNĐ |
Thẻ ANZ Platinum1.100.000VNĐ 700.000VNĐ |
Thẻ ANZ Signature Priority Banking PlatinumMiễn phí Miễn phí (Áp dụng mức phí 700.000VNĐ từ thẻ phụ thứ 2) |
|||
Lãi suất tháng | 2,65% | 2,65% | 2,40% | 2,15% | |||
Phí giao dịch quốc tế (trên giá trị giao dịch) | 3,50% | 3,50% | 3,00% | 3,00% | |||
Phí rút tiền mặt/ Phí giao dịch tiền mặt | 4% giá trị giao dịch (tối thiểu 60.000VNĐ) | ||||||
Phí chậm thanh toán | 4% trên số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 200.000VNĐ) | ||||||
Phí vượt quá hạn mức | 100.000VNĐ | ||||||
Hạn mức rút tiền mặt | Rút tiền tối đa 50% hạn mức Tín Dụng |
Hạn mức Tín Dụng | Lên đến 100 tr | Lên đến 400 tr | Lên đến 1 tỷ vnd | Lên đến 1 tỷ đồng |
Biểu phí và hạn mức thẻ tín dụng HSBC
Phí thường niên (VND)
Thẻ chính |
Thẻ Tín Dụng Premier MasterCard®Miễn phí Miễn phí |
Thẻ Tín Dụng Visa Bạch Kim1.200.000 600.000 |
Thẻ Tín Dụng Visa Vàng600.000 400.000 |
Thẻ Tín Dụng Visa Chuẩn300.000 200.000 |
Hạn mức tín dụng (VND) | 200 – 1 tỷ | 75 – 1 tỷ | 36 – 300 triệu | 12 triệu – 60 triệu |
Phí ứng tiền mặt tại máy ATM: 4% số tiền mặt ứng trước tối thiểu 50.000 VND.
Phí rút tiền mặt từ tài khoản liên kết
Tại Việt Nam
- Tại ATM của HSBC: Miễn phí
- Tại ATM của Visa/ plus: 20.000 VND/ giao dịch
Tại Nước ngoài
- Tại ATM của HSBC: 45.000 VND/ giao dịch
- Tại ATM của Visa/ Plus: 60.000 VND/ giao dịch
Khoản thanh toán tối thiểu: 5% của số dư nợ cuối kỳ + khoản nợ quá hạn và khoản vượt hạn mức tín dụng.
Lãi suất:
- Thẻ Visa Bạch kim: 27.8%/ năm
- Thẻ Visa Vàng: 28%/ năm
- Thẻ Visa Chuẩn: 31.2%/ năm
Lãi suất này không áp dụng nếu không có khoản tiền mặt nào được ứng trước và toàn bộ số dư trên tài khoản được thanh toán trước ngày đáo hạn mỗi tháng.
Chi phí chậm thanh toán tài khoản: 4% khoản nợ tối thiểu ( tối thiểu 80.000 – 630.000 VND)
Chi phí cấp lại bản sao chi tiết: 100.000 VND/ mỗi bản
Chi phí cấp bản sao kê chi tiết có xác nhận ngân hàng: 165.000 VND/ bản
Chi phí vượt hạn mức tín dụng: 100.000 VND
Chi phí cấp lại thẻ ( cho thẻ bị thất lạc hay hư hỏng): 200.000 VND
Chi phí in bản sao hóa đơn giao dịch: 100.000 VNd/ bản
Chi phí cấp lại số PIN: miễn phí
Chi phí thay đổi hạn mức tín dụng:100.000 VND/ yêu cầu
Chi phí thay đổi loại hình đăng kí thẻ/ hạng thẻ: 100.000 VND/ yêu cầu
Chi phí khiếu nại và yêu cầu kiểm tra: 200.000 VND/ giao dịch do lỗi của chủ thẻ.
Chi phí quản lý áp dụng cho các giao dịch bằng ngoại tệ:
- Thẻ Visa Bạch kim: 2.75% số tiền trên mỗi giao dịch
- Thẻ Visa Vàng: 3% số tiền trên mỗi giao dịch
- Thẻ Visa Chuẩn: 4% số tiền trên mỗi giao dịch
Nhìn chung mức phí của hai ngân hàng này đều khá cao so với mặt bằng chung ở Việt Nam và ANZ cao hơn một chút ít.
Theo Diemuudai.vn