Thứ Năm , 21 Tháng Mười Một 2024
Trang chủ / SẢN PHẨM THẺ / THẺ TÍN DỤNG / So sánh biểu phí và hạn mức thẻ tín dụng của HSBC và ANZ?

So sánh biểu phí và hạn mức thẻ tín dụng của HSBC và ANZ?

Một trong những vấn đề mà người dùng thẻ tín dụng quan tâm chính là biểu phí và hạn mức dùng thẻ tín dụng. Thẻ tín dụng HSBC và ANZ đều khá nổi tiếng về dịch vụ thẻ trên toàn cầu.

so-sanh-bieu-phi-va-han-muc-the-tin-dung-hsbc-va-anz

Biểu phí  và hạn mức thẻ tín dụng ANZ Visa

bieu-phi-han-muc-the-tin-dung-anz-visa

 

                                                            Biểu phí và hạn mức thẻ tín dụng ANZ
Phí thường niên
Thẻ Chính
Thẻ Phụ
Thẻ ANZ chuẩn350.000VNĐ
250.000VNĐ
Thẻ ANZ Vàng550.00VNĐ
400.000VNĐ
Thẻ ANZ Platinum1.100.000VNĐ
700.000VNĐ
Thẻ ANZ Signature  Priority Banking PlatinumMiễn phí
Miễn phí
(Áp dụng mức phí 700.000VNĐ từ thẻ phụ thứ 2)
Lãi suất tháng 2,65% 2,65% 2,40% 2,15%
Phí giao dịch quốc tế (trên giá trị giao dịch) 3,50% 3,50% 3,00% 3,00%
Phí rút tiền mặt/ Phí giao dịch tiền mặt 4% giá trị giao dịch (tối thiểu 60.000VNĐ)
Phí chậm thanh toán 4% trên số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 200.000VNĐ)
Phí vượt quá hạn mức 100.000VNĐ
Hạn mức rút tiền mặt Rút tiền tối đa 50% hạn mức Tín Dụng
Hạn mức Tín Dụng         Lên đến 100 tr Lên đến 400 tr Lên đến 1 tỷ vnd Lên đến 1 tỷ đồng

 

Biểu phí và hạn mức thẻ tín dụng HSBC

bieu-phi-han-muc-the-tin-dung-hsbc

 

Phí thường niên (VND) 

Thẻ chính
Thẻ phụ

Thẻ Tín Dụng
Premier MasterCard®Miễn phí
Miễn phí
Thẻ Tín Dụng
Visa Bạch Kim1.200.000
600.000
Thẻ Tín Dụng
Visa Vàng600.000
400.000
Thẻ Tín Dụng
Visa Chuẩn300.000
200.000
Hạn mức tín dụng (VND)               200  – 1 tỷ 75  – 1 tỷ 36 – 300 triệu 12 triệu – 60 triệu

Phí ứng tiền mặt tại máy ATM: 4% số tiền mặt ứng trước tối thiểu 50.000 VND.

Phí rút tiền mặt từ tài khoản liên kết

Tại Việt Nam

  • Tại ATM của HSBC: Miễn phí
  • Tại ATM của Visa/ plus: 20.000 VND/ giao dịch

Tại Nước ngoài

  • Tại ATM của HSBC: 45.000 VND/ giao  dịch
  • Tại ATM của Visa/ Plus: 60.000 VND/ giao dịch

Khoản thanh toán tối thiểu: 5% của số dư nợ cuối kỳ + khoản nợ quá hạn và khoản vượt hạn mức tín dụng.

Lãi suất:

  • Thẻ Visa Bạch kim: 27.8%/ năm
  • Thẻ Visa Vàng: 28%/ năm
  • Thẻ Visa Chuẩn: 31.2%/ năm

Lãi suất này không áp dụng nếu không có khoản tiền mặt nào được ứng trước và toàn bộ số dư trên tài khoản được thanh toán trước ngày đáo hạn mỗi tháng.

Chi phí chậm thanh toán tài khoản: 4% khoản nợ tối thiểu ( tối thiểu 80.000 – 630.000 VND)

Chi phí cấp lại bản sao chi tiết: 100.000 VND/ mỗi bản

Chi phí cấp bản sao kê chi tiết có xác nhận ngân hàng: 165.000 VND/ bản

Chi phí vượt hạn mức tín dụng: 100.000 VND

Chi phí cấp lại thẻ ( cho thẻ bị thất lạc hay hư hỏng): 200.000 VND

Chi phí in bản sao hóa đơn giao dịch: 100.000 VNd/ bản

Chi phí cấp lại số PIN: miễn phí

Chi phí thay đổi hạn mức tín dụng:100.000 VND/ yêu cầu

Chi phí thay đổi loại hình đăng kí thẻ/ hạng thẻ: 100.000 VND/ yêu cầu

Chi phí khiếu nại và yêu cầu kiểm tra: 200.000 VND/ giao dịch do lỗi của chủ thẻ.

Chi phí quản lý áp dụng cho các giao dịch bằng ngoại tệ:

  • Thẻ Visa Bạch kim: 2.75% số tiền trên mỗi giao dịch
  • Thẻ Visa Vàng: 3% số tiền trên mỗi giao dịch
  • Thẻ Visa Chuẩn: 4% số tiền trên mỗi giao dịch

 

Nhìn chung mức phí của hai ngân hàng này đều khá cao so với mặt bằng chung ở Việt Nam và ANZ cao hơn một chút ít.

Theo Diemuudai.vn

 

Thuộc về CEO

Bài viết HOT

Các loại thẻ tín dụng tại Việt Nam

Các loại thẻ tín dụng Việt Nam

Hiện nay thẻ tín dụng có 4 thương hiệu chính sau: 1.3.1. Thẻ tín dụng Visa. … 1.3.2. Thẻ tín …