Hạn mức giao dịch thẻ tín dụng Visa Seabank
Hạng chuẩn |
Hạng vàng |
|
Hạn mức Giao dịch tại ATM | ||
Hạn mức rút tiền/chuyển khoản trên tổng hạn mức tín dụng |
50% hạn mức tín dụng |
|
Số tiền rút tiền và chuyển khoản tối đa/lần (* |
5.000.000 VNĐ |
|
Số tiền rút tiền, chuyển khoản tối đa/ngày |
25.000.000 VNĐ và không vượt quá 50% hạn mức tín dụng |
50.000.000 VNĐ và không vượt quá 50% hạn mức tín dụng |
Số tiền rút tiền, chuyển khoản tối đa/tuần |
50.000.000 VNĐ |
100.000.000 VNĐ |
Số lần rút tiền, chuyển khoản tối đa/ngày |
25 lần |
30 lần |
Số lần rút tiền, chuyển khoản tối đa/tuần |
50 lần |
60 lần |
Hạn mức giao dịch trên POS | ||
Số tiền thanh toán tối đa/ngày |
15.000.000VNĐ |
100.000.000VNĐ |
Số tiền thanh toán tối đa/tuần |
Trong hạn mức tín dụng |
|
Số lần thanh toán hàng hóa tối đa/ngày |
25 lần |
30 lần |
Số lần thanh toán hàng hóa tối đa/tuần |
50 lần |
60 lần |
Số tiền ứng tiền, chuyển khoản tối đa/ngày |
25.000.000VNĐ và không vượt quá 50% hạn mức tín dụng |
50.000.000VNĐ và không vượt quá 50% hạn mức tín dụng |
Số tiền ứng tiền, chuyển khoản tối đa/tuần |
50.000.000 VNĐ |
100.000.000VNĐ |
Số lần ứng tiền, chuyển khoản tối đa/ngày |
25 lần |
30 lần |
Số lần ứng tiền, chuyển khoản tối đa/tuần |
50 lần |
60 lần |
Hạn mức giao dịch qua E-commerce/MOTO | ||
Số tiền giao dịch tối đa/ngày |
15.000.000 VNĐ |
30.000.000VNĐ |
Số tiền giao dịch tối đa/tuần |
Tối đa bằng hạn mức tín dụng |
|
Số lần giao dịch tối đa/ngày |
25 lần |
30 lần |
Số lần giao dịch tối đa/tuần |
50 lần |
60 lần |
Theo Diemuudai.vn